Bài 11: Al ristorante (ở nhà hàng)
ALLA STAZIONE (tại nhà ga) |
|
Giorgia: Io vorrei qualcosa da mangiare. E voi? |
Tôi muốn ăn cái gì quá. Các bạn thì sao? |
AL RISTORANTE (tại nhà hàng) |
|
Giorgia: Buongiorno, io vorrei un piatto di spaghetti, grazie. ... Veronica: Scusi, potrebbe portarci il conto? |
Chào buối sáng, tôi muốn một đĩa mỳ Ý, cám ơn. |
Io vorrei…… |
Tôi muốn |
qualcosa da mangiare |
một chút gì để ăn |
qualcosa da bere |
Một chút gì để uống |
e |
Và, còn |
voi |
Các bạn |
la stazione |
Trạm xe lửa (xe buýt) |
sì |
Có |
no |
Không |
anche |
Cũng vậy |
noi |
Chúng tôi |
vicino |
Gần đây |
il ristorante |
Nhà hàng |
buongiorno |
Chào buổi sáng |
un piatto di spaghetti |
Một đĩa mỳ spaghetti |
grazie |
Cám ơn |
vorebbe altro? |
Quý khách muốn gì nữa không ạ? |
Una bisteca |
Một miếng bít tết |
Una insalata |
Một đĩa xa lát |
Per me |
Còn tôi thì |
con |
Với |
una bottiglia |
Cái chai |
le bottiglie |
Nhiều cái chai |
acqua naturale |
Nước suối không ga |
scusi |
Xin lỗi/xin cho hỏi |
conto |
Hóa đơn |
voilà |
Đây rồi |
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hôm nay các bạn hãy cùng #PhuongNamEducation đến với bài học vỡ lòng Bảng chữ cái đầu tiên nhé
Trong bài này, các bạn sẽ cùng #PhuongNamEducation học những #mẫucâu chào hỏi căn bản nhé
Hôm nay các bạn hãy cùng #PhuongNamEducation đến học #từvựng về Đất nước và quốc tịch nhé
Bài học này, chúng ta sẽ cùng học các #mẫucâu và #từvựng liên quan đến quốc tịch nhé
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG