Bài 4: Di dove sei? (Bạn từ đâu đến?)
Di dove sei? |
Sono di Vietnam. |
Bạn từ đâu tới? |
Tôi đến từ Việt Nam. |
|
|
Di che nazionalità sei? |
Sono vietnamità. |
Quốc tịch của bạn là gì? |
Tôi là người Việt Nam. |
|
|
Di dove è Lei? |
Sono italiano, di Milano. |
Ngài từ đâu tới? (trang trọng) |
Tôi là người Ý. Tôi đến từ Milan. |
|
|
Di che nazionalità Lei è? |
Sono svizzero. |
Quốc tịch của Ngài là gì? |
Tôi là người Thụy Sĩ |
|
|
Di dove è lei? |
Lei è đi Roma. |
Cô ấy từ đâu tới? |
Cô ấy đến từ Rome. |
|
|
Lui è italiano? |
No. È americano. |
Anh ấy là người Ý phải không? |
Không. Anh ấy là người Mỹ |
|
|
Từ vựng cơ bản
Cina: Trung Quốc |
Corea del Sud: Hàn Quốc |
Francia: Pháp |
Germania: Đức |
Giappone: Nhật Bản |
Filippine: Phi-líp-pin |
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hôm nay các bạn hãy cùng #PhuongNamEducation đến với bài học vỡ lòng Bảng chữ cái đầu tiên nhé
Trong bài này, các bạn sẽ cùng #PhuongNamEducation học những #mẫucâu chào hỏi căn bản nhé
Hôm nay các bạn hãy cùng #PhuongNamEducation đến học #từvựng về Đất nước và quốc tịch nhé
Các bạn hãy cùng #PhuongnamEducation tìm hiểu #từvựng về chủ đề nghề nghiệp nhé
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG