Bài 3: Il verbo avere – Động từ “AVERE”
Động từ “AVERE” có nghĩa thông thường là “có” (to have), diễn đạt ai đó sở hữu cái gì.
Ví dụ:
- Ho una macchina. (Tôi có một chiếc xe hơi.)
- Abbiamo un cane. (Chúng tôi có một chú chó.)
Động từ “AVERE” cũng là một động từ bất quy tắc, sau đây là bảng chia động từ:
Ngôi |
Avere (to have) |
|
Io |
ho |
(I) have |
Tu |
hai |
(You - informal) have |
Lui / lei / Lei |
ha |
(He / she / you - formal) has |
Noi |
abbiamo |
(We) have |
Voi |
avete |
(You) have |
Loro |
hanno |
(They) have |
**Lưu ý: âm “h” trong tiếng Ý là âm câm. Vì vậy từ “ho”, “hai”, “ha” thay vì đọc là “ho”, “hai”, “ha” chúng ta phải đọc là “o”, “ai”, “a”.
Chúng ta có thể bỏ chủ ngữ vì riêng động từ đã thể hiện được chúng ta đang nói ngôi nào
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG