Bài 8: Il tempo (thời gian)
L’altro giorno |
Ngày khác |
La settimana scorsa |
Tuần trước |
La settimana prossima |
Tuần tới |
Il mese scorso |
Tháng trước |
Il mese prossimo |
Tháng tới |
L’anno prossimo |
Năm tới |
Poco fa |
Vừa rồi |
Mezzora fa |
Nữa tiếng trước |
Adesso |
Bây giờ |
Ora |
Bây giờ |
In questo momento |
Ngay lúc này |
Tra/fra Un giorno |
Trong vòng một ngày |
Tutto il giorno |
Suốt ngày |
Tutta la note |
Suốt đêm |
Tutta la settimana |
Suốt tuần |
Tutto il mese |
Suốt tháng |
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Ở bài này, chúng ta cùng đến với những #mẫucâu cơ bản khi nói chuyện điện thoại nhé
Cùng học cách biều lộ cảm xúc với những #mẫucâu và #từvựng sau đây nhé các bạn
Hãy cùng #PhuongnamEducation đến với những #mẫucâu nói về tương lai các bạn nhé
Hôm nay các bạn hãy cùng với #PhuongnamEducation đến với những #mẫucâu về cách lên kế hoạch nhé
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG