Bài 14: Verdura (rau)

 

Kiểm nghiệm rau củ quả - Luật Việt Tín

Vegetable

Verdura

Rau

Lettuce

Lattuga

Rau diếp

Carrot

Carota

Cà rốt

Tomato

Pomodoro

Cà chua

Chicory

Radicchio

Rau diếp xoăn

Celery

Sedano

Cần tây

Aubergine

Melanzana

Cà tím

Pumpkin

Zucca

Bí đỏ

Zucchino

Zucchina

Bí ngòi

Radish

Ravanello

Củ cải

Onion

Cipolla

Hành tây

Garlic

Aglio

Tỏi

Parsley

Prezzemolo

Mùi tây

 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu trên có nghĩa là 

Câu trên có nghĩa là

Câu trên trong tiếng Ý là 

Câu trên có nghĩa là

Câu trên trong tiếng Ý nghĩa là 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Al telefono (Nói chuyện trên điện thoại)
Bài 1: Al telefono (Nói chuyện trên điện thoại)

Ở bài này, chúng ta cùng đến với những #mẫucâu cơ bản khi nói chuyện điện thoại nhé

Bài 2 : Mi sento........(Tôi cảm thấy........)
Bài 2 : Mi sento........(Tôi cảm thấy........)

Cùng học cách biều lộ cảm xúc với những #mẫucâu và #từvựng sau đây nhé các bạn

Bài 3 : Il futuro (tương lai)
Bài 3 : Il futuro (tương lai)

Hãy cùng #PhuongnamEducation đến với những #mẫucâu nói về tương lai các bạn nhé

Bài 4 : Fare progetti (Lên kế hoạch)
Bài 4 : Fare progetti (Lên kế hoạch)

Hôm nay các bạn hãy cùng với #PhuongnamEducation đến với những #mẫucâu về cách lên kế hoạch nhé

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat
https://zalo.me/1977273165269422559