Bài 7: I verbi riflessivi: Động từ phản thân

verbi riflessivi là những động từ đặc biệt, chỉ hành động lên chính nó.

Công thức: pronome riflessivo + verbo

pronomi riflessivi sono: mi, ti, si, ci, vi, si

Esempio: il verbo alzarsi al presente

(io) mi alzo(tu) ti alzi

(lui/lei) si alza

(noi) ci alziamo

(voi) vi alzate

(loro) si alzano

CHÚ Ý! Với thì Al passato prossimo, các ngoại động từ cần có trợ từ “essere”

Esempio: il verbo alzarsi al passato prossimo

(io) mi sono alzato/a

(tu) ti sei alzato/a

(lui/lei) si è alzato/a

(noi) ci siamo alzati/e

(voi) vi siete alzati/e

(loro) si sono alzati/e

Một số ngoại động từ hay gặp như:

Annoiarsi (chán)

Arrabbiarsi (tức giận)

Chiamarsi (tên, gọi )

Dimenticarsi (quên)

Divertirsi (vui)

Impegnarsi (thỏa thuận)

Innamorarsi (say mê)

Interessarsi (thú vị)

Lamentarsi (phàn nàn)

Mettersi (đặt)

Pettinarsi (chải)

Preoccuparsi (lo lắng)

Radersi (cạo râu)

Truccarsi (trang điểm)

Rilassarsi (thư giản)

Sedersi (ngồi)

Sentirsi (nghe)

Sposarsi (kết hôn)

Svegliarsi (thức dậy)

Trovarsi (tìm kiếm)

Vergognarsi (xấu hổ)

Vestirsi (mặc đồ)

                                                                                       

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Il passato prossimo
Il passato prossimo

Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu về thì này nhé

Bài 1: IL futuro semplice (thì tương lai đơn)
Bài 1: IL futuro semplice (thì tương lai đơn)

trong bài này, chúng ta sẽ học cách chia động từ ở thì tương lai

Bài 2 : IL futuro composto (thì tương lai phức)
Bài 2 : IL futuro composto (thì tương lai phức)

bài tiếp theo của thì tương lai đơn

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat
https://zalo.me/1977273165269422559