Bài 3: Fare shopping (đi mua sắm)

Giorgia: Questa cattedrale è veramente bella! Chissà quante persone hanno lavorato per costruirla! (thánh đường này thật sự rất đẹp!) ai biết được có bao nhiêu người đã xây nên thánh đường này!)

Manuela: Sì, molto interessante! (Vâng! Đúng là rất thú vị!)

Veronica: Che ne dite se adesso andiamo a fare shopping? Abbiamo ancora un po' di tempo prima di andare a pranzo!  (Bạn nói sao nếu bây giờ chúng ta đi shopping? Chúng ta còn một ít thời gian trước khi đi ăn trưa!)

Manuela: Buona idea! Per andare in centro dobbiamo prendere il bus n°35. La fermata però è dall'altra parte della strada! Andiamo! (ý hay đó! Để đi tới trung tâm thành phố thì chúng ta phải bắt xe buýt số 35. Trạm dừng của nó là ở phía bên kia đường. Đi thôi!)

Giorgia: Mi piacerebbe entrare in quel negozio di scarpe. ci andiamo?  (Tôi muốn đi vào một cửa hàng bán giày. Chúng ta đi nhé?)

Manuela: Sì, anche io vorrei vedere delle scarpe sportive. (Vâng. Tôi cũng muốn xem qua một số đội giày thể thao.)

Veronica: Scusate. perché non entriamo prima in questo negozio di abbigliamento qui di fronte? Ho visto in vetrina una camicia molto carina! (các bạn này, tại sao chúng ta không tới cửa hàng quần áo ngay đằng kia trước? Tôi nhìn thấy một cái áo sơ mi rất dễ thương ở của sổ trưng bày.)

Giorgia/Manuela: Ok! Entriamo! (Được. chúng ta vào thôi!)

Mua sắm qua mạng thời dịch bệnh Covid-19 tiện lợi mà cũng đầy rủi ro

...

Veronica: Buongiorno! (xin chào buổi sáng!)

Commessa: Buongiorno. Desidera?  (xin chào. Quý khách muốn tìm gì ạ?)

Veronica: Vorrei misurarmi quella camicia a strisce bianche e rosa esposta in vetrina. (Tôi muốn mặc thử cái áo sơ mi có sọc trắng và hồng trưng ở cửa sổ.)

Commessa: Che taglia? (Size số mấy ạ?)

Veronica: La 40. (số 40)

Commessa: Eccola qua! (Nó đây ạ.)

Veronica:Mi piace molto, e la misura è perfetta! Quanto costa? (Tôi rất thích nó, vừa y luôn! Bao nhiêu tiền?) 

Commessa: 15 euro. 

Veronica: La prendo, mi piace anche di questo colore. Ecco a Lei, 15 euro. (tôi lấy cái áo này, tôi cũng thích cả màu này nữa. Của cô đây, 15 euro.)

Commessa: Sì, la ringrazio! Arrivederci! (Vầng, cám ơn quý khách! Hẹn gặp lại!)

Veronica/Manuela/Giorgia: Arrivederci. (hẹn gặp lại)

**TỪ MỚI

  • chissà :ai biết được
  • pranzo: bữa trưa
  • dall’altra parte della strada : phía bên kia đường
  • scarpe : giày
  • scarpe sportive :giày thể thao
  • vetrina :cửa sổ trưng bày hàng hóa ở các cửa hàng
  • strisca: sọc
  • camicia: áo sơ mi
  • taglia : kích cỡ, size

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Nghĩa của từ trên là

Nghĩa của cụm từ trên là

Câu trả lời cho câu hỏi trên là

Câu trả lời cho câu hỏi trên là

Nghĩa của câu trên là

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Abbigliamento (quần áo)
Bài 1: Abbigliamento (quần áo)

Trong bài này, chúng ta sẽ học #từvựng về các loại quần áo nhé các bạn

Bài 2: Scarpe e accessori (Giày dép và phụ kiện)
Bài 2: Scarpe e accessori (Giày dép và phụ kiện)

Hãy cùng #PhuongnamEducation học #từvựng về các loại giày dép và phụ kiện nào

Bài 4: Città (thành phố)
Bài 4: Città (thành phố)

Các bạn sẽ được học #từvựng về các công trình trong thành phố như là nhà thờ, nhà ga v.v trong bài này nhé

Bài 5: In stazione (tại nhà ga)
Bài 5: In stazione (tại nhà ga)

Cùng học các #mẫucâu thường gặp tại nhà ga với #PhuongnamEducation nhé

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat
https://zalo.me/1977273165269422559